Bìa Trình Ký Tiếng Anh Là Gì, Danh Mục Văn Phòng Phẩm Bằng Tiếng Anh (Hình Ảnh)

Tin Tức

Bạn là một viên chức văn phòng làm việc trong môi trường quốc tế và không thể nhớ hết tên các vật dụng văn phòng bằng tiếng Anh? Đừng lo lắng! Chia sẻ từ VDO Software dưới đây sẽ giúp bạn bổ sung vốn từ vựng về văn phòng phẩm tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh về Văn phòng phẩm sử dụng hàng ngày!

Bạn thường xuyên sử dụng các vật dụng trong công việc hàng ngày nhưng đôi khi lại không thể nhớ tên của chúng. Vậy làm thế nào để bạn biết tất cả các từ tiếng Anh thông dụng? Dưới đây là một số từ vựng về văn phòng phẩm tiếng Anh để bạn nắm vững:

Bàn làm việc – Dụng cụ để bàn (Dụng cụ văn phòng)

  • Lỗ / cú đấm: máy đục lỗ
  • Stapler: kim bấm
  • Kim bấm: kim để bấm
  • Staple Removal: tẩy ghim
  • Kẹp chất kết dính: kẹp bướm
  • Kẹp Bulldog: kẹp kim loại, thường được dùng để kẹp giấy lên bìa cứng
  • Knife: con dao
  • Scissors: kéo
  • Dao rọc giấy: máy cắt giấy
  • Blades: lưỡi
  • Máy rút băng: dụng cụ để lưu trữ và cắt băng
  • Laminators: khuôn ép nhựa
  • Dụng cụ gọt bút chì: gọt bút chì
  • Magnet: nam châm
  • Ghim đẩy: ghim giấy
  • Keo dính: keo dính khô
  • Keo: keo
  • Băng: băng dính (bao gồm giấy, simili, hai mặt, điện, xốp…)
  • Băng niêm phong / băng gửi thư gói hàng: băng keo niêm phong
  • Băng keo hai mặt: băng keo hai mặt
  • Duct tape: băng vải
  • Giấy than: giấy than
  • Dây cao su: dây thun
  • Pin: pin giấy
  • Ghim vẽ: loại ghim giấy nhỏ (dùng để ghim trên bảng gỗ…)
  • Ghim đẩy: ghim giấy lớn
  • Kẹp Blinder: kẹp giấy có hai chốt, dùng để giữ số lượng lớn giấy
  • Kẹp giấy: kẹp giấy nhỏ
  • Kẹp giấy nhựa: kẹp giấy nhựa
  • Stapler: kim bấm
  • Kim bấm: một mảnh giấy bị mắc kẹt trong kim bấm
  • Dây cao su: dây thun
Xem Ngay Bài Viết  Sự Khác Biệt Giữa Thiết Kế UI Và UX Là Gì?

Dụng cụ viết – Dụng cụ viết

  • Ball-pen: bút bi
  • Fountain pen: bút mực
  • Pencil: bút chì
  • Bút chì cơ: bút chì bấm
  • Pencil chì: chì bút chì
  • Bút chấm xốp: bút tô sáng
  • Bút kỹ thuật: bút vẽ kỹ thuật
  • Bút gel: bút nước (bút gel)
  • Highlighter: bút tô sáng
  • Markers: bàn chải
  • Điểm ghi lại bảng trắng: điểm ghi lại viết trên bảng trắng
  • Điểm ghi lại vĩnh viễn: bàn chải mực (điểm ghi lại mực)
  • Hộp / túi bút chì: hộp / túi đựng bút
  • Bút sửa: bút xóa

Erasers – Tẩy

  • Tẩy cao su
  • Chất lỏng tẩy: bút xóa
  • Băng tẩy: băng tẩy (kéo tẩy bút)

Nộp hồ sơ và lưu trữ – Phân loại và lưu trữ các mục

  • Dũa vòm đòn bẩy: bìa còng bật
  • Ring file / binder: bìa vòng bít
  • Tệp có thể mở rộng: thư mục có nhiều ngăn
  • Bìa hồ sơ: bìa hồ sơ
  • Double sign board: bảng dấu kép
  • Treo tập hồ sơ: bìa hồ sơ có móc treo
  • Tệp: hồ sơ, tài liệu
  • Tủ đựng hồ sơ: tủ đựng hồ sơ, tài liệu
  • PV: báo cáo
  • Bìa đựng hồ sơ: bìa cứng
  • Binder: bìa có thể tháo rời, để giữ giấy tờ

Vật tư gửi thư và vận chuyển – Vật tư gửi thư

  • Envelope: phong bì
  • Phong bì có dán tem / địa chỉ: phong bì có dán tem / ghi địa chỉ
  • Stamp: tem

Sổ tay – Các loại sổ tay / giấy

  • Sổ tay Wirebound: sổ lò xo
  • Vở viết: vở
  • Ghi chú tự dính (pad): ghi chú dính
  • Cờ tự dính: giấy phân trang, ghi lại
  • Hóa đơn thuế: hóa đơn đỏ (hóa đơn trị giá tăng thêm)
  • Notebook: sổ tay
Xem Ngay Bài Viết  PHÂN BIỆT GIỮA THIẾT KẾ WEB RESPONSIVE VÀ THIẾT KẾ WEB ADAPTIVE

Giấy văn phòng – Các loại giấy văn phòng

  • Giấy kim loại: giấy cho máy in kim
  • Giấy in phun: giấy cho máy in phun
  • Giấy laser: giấy cho máy in laser
  • Giấy photocopy: giấy ảnh
  • Giấy: giấy
  • Ghi chú dính: tờ giấy bạc dính, thường có keo dán sẵn phía sau để dán vào những nơi dễ thấy.
  • Post-it pad: ghi chú dính nhỏ được đóng thành chồng
  • Notepad: tập giấy
  • Memo pad: ghi chú
  • Miếng đệm carbon: giấy than
  • Tập tin nhắn: tập giấy với các mẫu in sẵn để viết tin nhắn

Thiết bị văn phòng

  • Máy in: máy in
  • Bản in: dữ liệu được in ra
  • Mực: mực, mực
  • Máy tính: máy tính
  • Máy tính xách tay: máy tính cá nhân
  • Máy photocopy: máy photocopy
  • Máy chiếu: máy chiếu
  • Màn hình: màn hình

Các nguồn hỗ trợ khác

  • Tủ tài liệu: tủ đựng tài liệu
  • Hộp / túi đựng bút chì: hộp đựng bút (phích cắm)
  • Tủ sách: tủ sách
  • Ghế gõ: ghế văn phòng
  • Bàn: bàn làm việc
  • Doorstop: chặn cửa
  • Thảm trải sàn: thảm văn phòng
  • Mực in: mực in
  • Đèn điện: đèn điện
  • Đèn điện huỳnh quang: đèn điện huỳnh quang
  • Receptacles: ổ cắm điện
  • Shredder: máy hủy giấy
  • Sọt rác / Thùng rác / Thùng rác: thùng rác
  • Trash bag: túi đựng rác
  • Chất kết dính: chất kết dính
  • Coil spring: lò xo xoắn

Danh sách trên chỉ là một phần nhỏ trong số những vật dụng văn phòng bạn có thể gặp phải hàng ngày. Tuy nhiên, nắm vững vốn từ vựng này sẽ giúp bạn làm việc hiệu quả hơn trong môi trường quốc tế.

Xem Ngay Bài Viết  16 Ứng dụng quản lý thời gian hiệu quả, miễn phí cho học tập, làm việc

Để biết thêm chi tiết và cụ thể về từng loại văn phòng phẩm, bạn có thể truy cập VDO Software.

Đừng ngại để lại ý kiến của bạn về bài viết này. Nếu còn gì bạn muốn biết về “Bìa Trình Ký Tiếng Anh: Danh Sách Văn Phòng Phẩm Cần Biết!”, hãy để lại bình luận dưới đây để chúng tôi có thể cải thiện và hoàn thiện nội dung tốt hơn. Cám ơn bạn đã ghé thăm trang web của VDO Software.

Credit: tmdl.edu.vn

Rate this post