Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn cho học sinh lớp 1

Tin Tức

Bạn sắp bước vào lớp 1 và bảng chữ cái tiếng Việt đang chờ đón bạn. Để chuẩn bị cho mình một khởi đầu tốt, bạn cần biết có bao nhiêu chữ cái trong bảng chữ cái, cách đọc, viết chữ cái thường và chữ cái hoa. Bài viết này sẽ chia sẻ bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn và một số thông tin thú vị, theo quy định của Bộ Giáo dục và Tập huấn. Hãy cùng mình khám phá!

Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn đầy đủ

Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn theo Bộ Giáo dục và Tập huấn gồm 29 chữ cái. Dưới đây là cách viết chữ hoa và chữ thường của 29 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn:

  • Chữ in hoa: AAA BCD DEE GHIKLMNO OO PQRSTU U VXY
  • Chữ thường: aa â bcd ee giklmno oh pqrstu u vxy

Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn

Số bằng tiếng Việt

Trong tiếng Việt, các số từ 0 đến 9 được viết như sau: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Các âm trong tiếng Việt

Trong tiếng Việt, có 6 âm: thanh Nằm ngang (là một thanh không dấu), quán ba Nhọn (biểu tượng), quán ba Huyền (ký hiệu `), quán ba Hỏi (biểu tượng ?), quán ba Rơi (ký hiệu ~), quán ba Nặng (biểu tượng .).

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn

Hãy cùng tìm hiểu cách đọc một số từ trên bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn:

  • HÀNG TRIỆU wushu
  • Bảng chữ cái
  • Tên tự cái
  • Tên phủ định
  • In hoa
  • In tầm thường
  • Trước hết
  • Một
  • một
  • một
  • một
  • 2
  • ăn
  • Hở?
  • Châu Á
  • Châu Á
  • 3
  • MỘT
  • một
  • Hở?
  • Hở?
  • 4
  • GỠ BỎ
  • b
  • bắp thịt
  • bờ rìa
  • 5
  • c
  • buổi biểu diễn
  • lá cờ
  • 6
  • DỄ
  • d
  • con dê
  • vận chuyển
  • 7
  • D
  • D
  • đê
  • tẻ ngắt
  • số 8
  • E
  • e
  • e
  • e
  • 9
  • NÀY
  • Chào
  • Chào
  • Chào
  • mười
  • GỖ
  • g
  • je
  • mỏm đá
  • 11
  • H
  • H
  • hát
  • cười lớn
  • thứ mười hai
  • Tôi
  • tôi
  • tôi lùn
  • tôi
  • 13
  • KY
  • k
  • sự thay đổi
  • lá cờ
  • 14
  • LỜI ĐỀ NGHỊ
  • l
  • e-bỏ qua
  • phớt lờ
  • 15
  • Hoa Kỳ
  • m
  • em-mẹ
  • mơ hồ
  • 16
  • NHỮNG NGƯỜI PHỤ NỮ
  • N
  • vi-không
  • vì thế
  • 17
  • O
  • o
  • o
  • o
  • 18
  • Ô
  • ô
  • ô
  • ô
  • 19
  • Chào
  • Hở
  • Hở
  • Hở
  • 20
  • P
  • P
  • Thể dục
  • poo
  • 21
  • Q
  • q
  • quy tắc / cu
  • lá cờ
  • 22
  • RẺ
  • r
  • chạm màn hình điện tử
  • chạm
  • 23
  • S
  • S
  • sét-si
  • chạm
  • 24
  • HÀNG TRIỆU
  • HÀNG TRIỆU
  • tờ giấy
  • 25
  • U
  • u
  • u
  • u
  • 26
  • Uh
  • Uh
  • Uh
  • Uh
  • 27
  • VẼ TRANH
  • v
  • Về
  • giả vờ
  • 28
  • X
  • x
  • hữu ích-xh
  • đập
  • 29
  • Y
  • y
  • tôi dài
  • tôi
Xem Ngay Bài Viết  Tổng hợp app bán hàng online uy tín nhất tại Việt Nam

Ghi chú:

  • Trong tiếng Việt, chữ Q (q) không bao giờ đứng một mình, luôn đi đôi với chữ U (u) để tạo thành phụ âm QU (qu), đọc là “qu”.
  • Để không nhầm lẫn giữa hai cách đọc, bạn cần phân biệt giữa tên tự và tên âm khi dạy học trò lớp 1. Tên tự là tên gọi các chữ cái, trong khi tên âm là tên dùng để đánh vần chữ cái.

Nguyên âm và phụ âm trong tiếng Việt

Trong tiếng Việt, có 11 nguyên âm đơn như a, ă, â, e, ê, i, o, o, õ, u, ư, y. Thêm vào đó, có thể có nguyên âm dài oo (ví dụ: từ “from” trong tiếng Anh, chảo). Ngoài ra, có 3 từ kép có nhiều cách viết: ia-yê-iê, ồ, thích-uh.

Còn về phụ âm, tiếng Việt có các phụ âm đơn như b, t, v, s, r, n, m, h… ngoài ra còn có 9 phụ âm được ghi bằng hai chữ ghép: ph, th, tr, gi, ch, nh, ng, kh, gh và một phụ âm được ghép bởi ba chữ cái là ng.

Hy vọng bài viết này đã giúp bạn làm quen với bảng chữ cái tiếng Việt và chuẩn bị cho việc học lớp 1 một cách tốt nhất.

Trang chủ: VDO Software
Danh mục bài: Tổng hợp

Rate this post